Đọc nhanh: 下线 (hạ tuyến). Ý nghĩa là: Ngoại tuyến; không lên mạng nữa, Rời chuyền. Ví dụ : - 为什么我购买的下线没有即使加上 Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
下线 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ngoại tuyến; không lên mạng nữa
下线,指 "某人"在商品营销活动中"招募人员",并通过"招募人员"发展"其他人员"加入,该"招募人员"和"招募人员"发展的"其他人员"就是"某人"的下线 (多指传销) 。
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
✪ 2. Rời chuyền
(产品制造完)离开生产线。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下线
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 你 在 这样 弱 的 光线 下 看书 会 损伤 视力 的
- Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
线›