接触 jiēchù
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp xúc】

Đọc nhanh: 接触 (tiếp xúc). Ý nghĩa là: tiếp xúc; kề nhau; gần nhau, giao thiệp; qua lại; đi lại; tiếp xúc, va chạm; đụng độ; chạm trán. Ví dụ : - 不要接触裸露的电线。 Đừng chạm vào dây điện trần.. - 他第一次接触外国音乐。 Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.. - 领导应该多跟群众接触。 Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.

Ý Nghĩa của "接触" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

接触 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp xúc; kề nhau; gần nhau

挨上;碰着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 接触 jiēchù 外国 wàiguó 音乐 yīnyuè

    - Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.

✪ 2. giao thiệp; qua lại; đi lại; tiếp xúc

接近并交往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 应该 yīnggāi duō gēn 群众 qúnzhòng 接触 jiēchù

    - Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.

  • volume volume

    - méi 接触 jiēchù guò 这个 zhègè rén

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.

✪ 3. va chạm; đụng độ; chạm trán

军事上指交火

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌对 díduì 双方 shuāngfāng hái 没有 méiyǒu 接触 jiēchù

    - Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 接触 jiēchù dào 敌军 díjūn

    - Những người lính đã chạm trán quân địch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接触

✪ 1. 和/跟/与 + Ai đó + 有 + 接触

tiếp xúc với ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - gēn 小王 xiǎowáng yǒu 几次 jǐcì 接触 jiēchù

    - Tôi tiếp xúc với Tiểu Vương vài lần.

  • volume

    - gēn 从来 cónglái 没有 méiyǒu guò 接触 jiēchù

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.

✪ 2. 接触 (+到/过/了) + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • volume

    - méi 接触 jiēchù guò 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接触

  • volume volume

    - 丹尼 dānní 接触 jiēchù le 沙林 shālín

    - Danny đã tiếp xúc với sarin.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 接触 jiēchù dào 敌军 díjūn

    - Những người lính đã chạm trán quân địch.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 亲密 qīnmì 接触 jiēchù zhe

    - Hai người đang tiếp xúc thân mật.

  • volume volume

    - 及时发现 jíshífāxiàn 管理 guǎnlǐ 密切接触 mìqiējiēchù zhě

    - Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần

  • volume volume

    - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • volume volume

    - 过去 guòqù cóng 没有 méiyǒu 接触 jiēchù guò 书本 shūběn

    - Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.

  • volume volume

    - gēn 只有 zhǐyǒu guò 短暂 duǎnzàn de 接触 jiēchù

    - tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Hóng
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBLMI (弓月中一戈)
    • Bảng mã:U+89E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao