Đọc nhanh: 接触 (tiếp xúc). Ý nghĩa là: tiếp xúc; kề nhau; gần nhau, giao thiệp; qua lại; đi lại; tiếp xúc, va chạm; đụng độ; chạm trán. Ví dụ : - 不要接触裸露的电线。 Đừng chạm vào dây điện trần.. - 他第一次接触外国音乐。 Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.. - 领导应该多跟群众接触。 Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
接触 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp xúc; kề nhau; gần nhau
挨上;碰着
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 他 第一次 接触 外国 音乐
- Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.
✪ 2. giao thiệp; qua lại; đi lại; tiếp xúc
接近并交往
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 我 没 接触 过 这个 人
- Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.
✪ 3. va chạm; đụng độ; chạm trán
军事上指交火
- 敌对 双方 还 没有 接触
- Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.
- 士兵 们 接触 到 敌军
- Những người lính đã chạm trán quân địch.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接触
✪ 1. 和/跟/与 + Ai đó + 有 + 接触
tiếp xúc với ai đó
- 我 跟 小王 有 几次 接触
- Tôi tiếp xúc với Tiểu Vương vài lần.
- 我 跟 他 从来 没有 过 接触
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.
✪ 2. 接触 (+到/过/了) + Tân ngữ
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 我 没 接触 过 这样 的 工作
- Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接触
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 士兵 们 接触 到 敌军
- Những người lính đã chạm trán quân địch.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 过去 从 没有 接触 过 书本
- Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.
- 我 跟 他 只有 过 短暂 的 接触
- tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
触›