Đọc nhanh: 背向 (bội hướng). Ý nghĩa là: thụt lùi; lùi bước; sấp.
背向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thụt lùi; lùi bước; sấp
以回避或后退为特征
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背向
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
背›