Đọc nhanh: 走开 (tẩu khai). Ý nghĩa là: Đi chỗ khác; xê ra. Ví dụ : - 于是她走开了,我把门打开,走进了起坐间。 Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
走开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi chỗ khác; xê ra
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走开
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 小明 把 车 开走 了
- Tiểu Minh lấy xe lái đi rồi.
- 他 一 走出 门 , 就 开始 下雨 了
- Anh ấy vừa ra khỏi cửa, trời đã bắt đầu mưa.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
- 他 觉得 没趣 , 只好 走开 了
- anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
走›