Đọc nhanh: 摆脱 (bài thoát). Ý nghĩa là: bỏ; thoát khỏi; trút bỏ (sự khống chế, ràng buộc, tình huống khó khăn). Ví dụ : - 他摆脱了敌人的跟踪。 Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.. - 他已摆脱了贫困的生活。 Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.. - 她下定决心摆脱不良习惯。 Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
摆脱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ; thoát khỏi; trút bỏ (sự khống chế, ràng buộc, tình huống khó khăn)
脱离困苦、束缚、控制等
- 他 摆脱 了 敌人 的 跟踪
- Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆脱
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 想 摆脱 这些 束缚
- Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.
- 摆脱 前人 的 窠臼 , 独创一格
- thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.
- 他 摆脱 了 敌人 的 跟踪
- Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.
- 耐心 等待 吧 你 会 摆脱困境 的
- nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi
- 她 挣扎 著想 摆脱 那个 侵犯 她 的 人
- Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
脱›
Giải Thoát (Cách Gọi Của Đạo Phật)
Tách Rời
chạy trốn; chạy thoát; trốn thoát; trốn khỏi; tẩu thoátthoát khỏi
gỡ tội; giải tội; bào chữa; chối bỏ trách nhiệm; vuột
Đấu tranh để thoát khỏi; giật tungĐấu tranh tự do.Vứt bỏ, thoát khỏi.nãnh
Tách Rời, Không Ăn Khớp, Không Liên Quan
Rời Xa
xoá sạch; tẩy sạch; tiêu trừlàm mấtlàm mất sự kiêu căng; làm mất tác phongphá hoại; phá huỷtiêu diệt