我离不开你 wǒ líkāi bù kāi nǐ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我离不开你 Ý nghĩa là: Anh không thể rời xa em.. Ví dụ : - 我离不开你没有你我的世界就不完整。 Anh không thể rời xa em, không có em, thế giới của anh sẽ không hoàn chỉnh.. - 我离不开你和你在一起才是我最幸福的时光。 Anh không thể rời xa em, ở bên em là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của anh.

Ý Nghĩa của "我离不开你" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我离不开你 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Anh không thể rời xa em.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 离不开 líbùkāi 没有 méiyǒu de 世界 shìjiè jiù 完整 wánzhěng

    - Anh không thể rời xa em, không có em, thế giới của anh sẽ không hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 离不开 líbùkāi zài 一起 yìqǐ cái shì zuì 幸福 xìngfú de 时光 shíguāng

    - Anh không thể rời xa em, ở bên em là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我离不开你

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 离开 líkāi 展台 zhǎntái

    - Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Tôi mong bạn không rời khỏi đây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 舍不得 shěbùdé 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 离开 líkāi 你们 nǐmen 不介意 bùjièyì ba

    - Nếu tớ đi thật thì mọi người không để bụng chứ

  • volume volume

    - qǐng 偏劳 piānláo ba 实在 shízài 脱不开 tuōbùkāi shēn

    - phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.

  • - 离不开 líbùkāi 没有 méiyǒu de 世界 shìjiè jiù 完整 wánzhěng

    - Anh không thể rời xa em, không có em, thế giới của anh sẽ không hoàn chỉnh.

  • - 离不开 líbùkāi zài 一起 yìqǐ cái shì zuì 幸福 xìngfú de 时光 shíguāng

    - Anh không thể rời xa em, ở bên em là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao