Đọc nhanh: 离开故乡 (ly khai cố hương). Ý nghĩa là: rời quê hương.
离开故乡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rời quê hương
to leave one's homeland
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离开故乡
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 他 离开 了 乡里
- Anh ấy đã rời khỏi làng.
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 他 惆怅 地 离开 了 家乡
- Anh ấy buồn bã rời quê hương.
- 她 生 不 愿意 离开 家乡
- Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
开›
故›
离›