Đọc nhanh: 半晌 (bán thưởng). Ý nghĩa là: buổi; nửa ngày, hồi lâu; mãi. Ví dụ : - 前半晌 buổi sáng. - 后半晌 buổi chiều. - 他想了半晌才想起来。 anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
半晌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buổi; nửa ngày
半天
- 前半晌
- buổi sáng
- 后 半晌
- buổi chiều
✪ 2. hồi lâu; mãi
好大一会儿;好久
- 他 想 了 半晌 才 想 起来
- anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半晌
- 前半晌
- buổi sáng
- 一星半点
- một ly một tý
- 后 半晌
- buổi chiều
- 晚 半晌 儿
- buổi chiều.
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 他 想 了 半晌 才 想 起来
- anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
晌›
khoảng khắc; phút chốc; giây phút; giây lát; chốc lát
một khoảng cách hẹpmột thời gian ngắntốt hơn một chút (tình trạng sức khỏe)Sớm
ít khi; khoản khắc; chốc lát; giây lát; ít lâu
khoảng cách; phút chốc; khoảnh khắc; giây phút。片刻。
Chốc Lát
trong một thời gian
khoảng cách; phút chốc; khoảnh khắc; giây phút
nháy mắt; chớp mắt; chẳng mấy chốc; giây lát; chốc lát
một lúc; một lát; một tý lát nữa; lúc nữamột lát; một lúclúc; lúc thì
khoảng cách; phút chốc; chốc lát; chốc; xoét; phút
chốc látChốc lát; trong nháy mắt; ngay lập tức; khoảnh khắc
một thời gian dàinửa ngàykhá lâu
nửa ngàykhá lâu; cả buổi