半晌 bànshǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bán thưởng】

Đọc nhanh: 半晌 (bán thưởng). Ý nghĩa là: buổi; nửa ngày, hồi lâu; mãi. Ví dụ : - 前半晌 buổi sáng. - 后半晌 buổi chiều. - 他想了半晌才想起来。 anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.

Ý Nghĩa của "半晌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

半晌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. buổi; nửa ngày

半天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前半晌 qiánbànshǎng

    - buổi sáng

  • volume volume

    - hòu 半晌 bànshǎng

    - buổi chiều

✪ 2. hồi lâu; mãi

好大一会儿;好久

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng le 半晌 bànshǎng cái xiǎng 起来 qǐlai

    - anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半晌

  • volume volume

    - 前半晌 qiánbànshǎng

    - buổi sáng

  • volume volume

    - 一星半点 yīxīngbàndiǎn

    - một ly một tý

  • volume volume

    - hòu 半晌 bànshǎng

    - buổi chiều

  • volume volume

    - wǎn 半晌 bànshǎng ér

    - buổi chiều.

  • volume volume

    - 前半晌 qiánbànshǎng ér

    - buổi sáng.

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián de 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.

  • volume volume

    - xiǎng le 半晌 bànshǎng cái xiǎng 起来 qǐlai

    - anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián 亏产 kuīchǎn 原煤 yuánméi 500 多万吨 duōwàndūn

    - sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Hướng , Thưởng
    • Nét bút:丨フ一一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHBR (日竹月口)
    • Bảng mã:U+664C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa