Đọc nhanh: 有顷 (hữu khoảnh). Ý nghĩa là: chốc lát; một lúc sau.
有顷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chốc lát; một lúc sau
一会儿;片刻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有顷
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 这块 地有 五 公顷
- Mảnh đất này năm hecta.
- 有顷
- lát sau.
- 这片 森林 面积 有十 公顷
- Khu rừng này có diện tích mười hecta.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
顷›