Đọc nhanh: 一晃 (nhất hoảng). Ý nghĩa là: loáng một cái; vụt qua; thoáng qua. Ví dụ : - 窗外有个人影,一晃儿就不见了。 ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
✪ 1. loáng một cái; vụt qua; thoáng qua
(一晃儿) 很快地一闪
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一晃
- 窗外 晃得 如同 白昼 一般
- Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 敌机 摇晃 了 一下
- Máy bay địch lắc lư.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
晃›