一会儿 yīhuì'er
volume volume

Từ hán việt: 【nhất hội nhi】

Đọc nhanh: 一会儿 (nhất hội nhi). Ý nghĩa là: một lúc; một lát; một chút, lát nữa; trong vài phút; trong chốc lát, lúc thì... lúc thì (đặt trước hai từ trái nghĩa biểu thị hai tình huống xen kẻ nhau). Ví dụ : - 麻烦您等一会儿。 Xin vui lòng đợi một lát.. - 咱们休息一会儿。 chúng ta nghỉ ngơi một lúc đi. - 一会儿厂里还要开会。 Lát nữa trong xưởng còn phải họp

Ý Nghĩa của "一会儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

✪ 1. một lúc; một lát; một chút

指很短的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麻烦 máfán nín děng 一会儿 yīhuìer

    - Xin vui lòng đợi một lát.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - chúng ta nghỉ ngơi một lúc đi

✪ 2. lát nữa; trong vài phút; trong chốc lát

指在很短的时间之内

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 厂里 chǎnglǐ 还要 háiyào 开会 kāihuì

    - Lát nữa trong xưởng còn phải họp

  • volume volume

    - 妈妈 māma 一会儿 yīhuìer jiù 回来 huílai le

    - lát nữa mẹ sẽ về

✪ 3. lúc thì... lúc thì (đặt trước hai từ trái nghĩa biểu thị hai tình huống xen kẻ nhau)

叠用在两个反义词的前面,表示两种情况交替

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 一会儿 yīhuìer qíng 一会儿 yīhuìer yīn

    - trời lúc nắng lúc râm

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一会儿 yīhuìer jìn 一会儿 yīhuìer chū

    - bọn họ lúc thì đi ra lúc thì đi vào

So sánh, Phân biệt 一会儿 với từ khác

✪ 1. 一会儿 vs 一刹那

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều diễn tả một khoảng thời gian rất ngắn.
Khác:
- "一会儿" chủ yếu dùng trong khẩu ngữ và có thể làm bổ ngữ; "一刹那" chủ yếu dùng trong văn viết và không thể làm bổ ngữ.

✪ 2. 一会儿 vs 一下儿

Giải thích:

Giống:
- "一会儿" và "一下儿" đều biểu thị một khoảng thời gian rất ngắn và đều có thể được đặt trước động từ làm trạng ngữ hoặc sau động từ làm bổ ngữ.
Khác:
- "一会儿" làm bổ ngữ thời lượng, "一下儿" làm bổ ngữ động lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一会儿

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer

    - một chút; một lát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一会儿 yīhuìer jìn 一会儿 yīhuìer chū

    - bọn họ lúc thì đi ra lúc thì đi vào

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn zài 沙发 shāfā shàng wāi 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.

  • volume volume

    - xiǎng shuì 一会儿 yīhuìer 但是 dànshì 睡不着 shuìbùzháo

    - Anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.

  • volume volume

    - 对视 duìshì le 一会儿 yīhuìer

    - Cả hai nhìn nhau một lúc.

  • volume volume

    - 原地踏步 yuándìtàbù le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer jiù lái le

    - Một lát nữa anh ấy sẽ đến.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa