Đọc nhanh: 少间 (thiếu gian). Ý nghĩa là: một khoảng cách hẹp, một thời gian ngắn, tốt hơn một chút (tình trạng sức khỏe).
少间 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một khoảng cách hẹp
a narrow gap
✪ 2. một thời gian ngắn
a short while
✪ 3. tốt hơn một chút (tình trạng sức khỏe)
slightly better (state of health)
✪ 4. Sớm
soon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少间
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 我 搭进去 不少 时间
- Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 流水 的 配送 减少 时间
- Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 我 缺少 时间 完成 作业
- Tôi thiếu thời gian làm bài tập.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
间›
khoảng khắc; phút chốc; giây phút; giây lát; chốc lát
ít khi; khoản khắc; chốc lát; giây lát; ít lâu
Chốc Lát
Chốc Lát, Chớp Mắt
khoảng cách; phút chốc; khoảnh khắc; giây phút
một thời gian dàinửa ngàykhá lâu
nháy mắt; chớp mắt; chẳng mấy chốc; giây lát; chốc lát
buổi; nửa ngàyhồi lâu; mãi
khoảng cách; phút chốc; chốc lát; chốc; xoét; phút
chốc látChốc lát; trong nháy mắt; ngay lập tức; khoảnh khắc