Đọc nhanh: 已而 (dĩ nhi). Ý nghĩa là: tiếp đó; ít lâu; không lâu sau, thôi; cho qua. Ví dụ : - 突然雷电大作,已而大雨倾盆。 bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.
已而 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp đó; ít lâu; không lâu sau
不久;继而
- 突然 雷电 大作 , 已 而 大雨倾盆
- bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.
✪ 2. thôi; cho qua
罢了;算了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已而
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 如 斯 而已
- như vậy mà thôi.
- 冰山一角 而已
- Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 他 只是 想 帮助 你 而已
- Anh ấy chỉ muốn giúp bạn mà thôi.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 你 别误会 , 我们 只是 谈 生意 而已 , 没 你 想 那么 复杂
- Chúng tôi chỉ là bàn chuyện làm ăn thôi không phức tạp như bạn nghĩ đâu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
而›