Đọc nhanh: 版刻 (bản khắc). Ý nghĩa là: khắc gỗ; chạm (khắc chữ hoặc hình ảnh lên gỗ). 文字或图画的木板雕刻.
版刻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc gỗ; chạm (khắc chữ hoặc hình ảnh lên gỗ). 文字或图画的木板雕刻
版刻是汉语词语,读音为bǎn kè ,意思是雕刻在木版上的文字。文字或图画的木板雕刻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版刻
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 亿万 人 都 等待 着 这 一刻
- Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
版›