Đọc nhanh: 碑刻 (bi khắc). Ý nghĩa là: nét khắc trên bia.
碑刻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét khắc trên bia
刻在碑上的文字或图画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碑刻
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 碑阴 刻有 文字
- Có dòng chữ được khắc ở mặt dưới tấm bia.
- 碑林 里 的 石碑 雕刻 精美
- Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
- 古碑 铭刻 着 历史
- Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.
- 里程碑 上刻 着 10 公里
- Trên cột mốc có khắc "10 kilômét".
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
碑›