Đọc nhanh: 烦乱 (phiền loạn). Ý nghĩa là: lo lắng; không yên, rối rắm; phiền hà; vừa nhiều vừa rối. Ví dụ : - 心里烦乱极了,不知干什么好。 trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.
烦乱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng; không yên
(心情) 烦躁不安
- 心里 烦乱 极了 , 不知 干什么 好
- trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.
✪ 2. rối rắm; phiền hà; vừa nhiều vừa rối
同''繁乱''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦乱
- 心烦意乱
- Lòng dạ rối bời.
- 心烦意乱
- lòng dạ rối bời
- 最近 的 事情 让 她 心烦意乱
- Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.
- 心里 烦乱 极了 , 不知 干什么 好
- trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.
- 健康 问题 让 他 心烦意乱
- Vấn đề sức khỏe khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 考试 前夕 , 他 感到 心烦意乱
- Trước ngày thi, anh ấy cảm thấy tâm trạng rối bời.
- 工作 的 繁忙 让 他 心烦意乱
- Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
烦›