Đọc nhanh: 打麻烦 (đả ma phiền). Ý nghĩa là: gây phiền phức; làm phiền toái.
打麻烦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây phiền phức; làm phiền toái
有意给别人找麻烦;惹麻烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打麻烦
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 他 带来 了 不少 麻烦
- Anh ấy đã mang đến không ít phiền toái.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 我们 麻烦 他 打开 电灯
- Chúng tôi nhờ anh ấy bật đèn lên.
- 他 的 行为 招来 了 麻烦
- Hành động của anh ấy gây ra rắc rối.
- 他 在 工作 上 碰到 了 大 麻烦
- Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
烦›
麻›