Các biến thể (Dị thể) của 闷

  • Cách viết khác

    𢛩

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 闷 theo âm hán việt

闷 là gì? (Bí, Muộn). Bộ Môn (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. giấu kín, 2. đóng cửa. Từ ghép với : Buồn chết người, Buồn rười rượi, buồn tênh, Toa xe kín. Xem [men]., Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ, Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem [mèn]. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển phổ thông

  • 1. giấu kín
  • 2. đóng cửa

Từ điển phổ thông

  • bực bội, buồn bã

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Buồn, buồn bực, sầu muộn

- Buồn chết người

- Buồn rười rượi, buồn tênh

* ② Kín mít, không thông hơi

- Toa xe kín. Xem [men].

* ① Oi, khó thở

- Oi bức

- Gian phòng này không mở cửa sổ, ngạt thở quá

* ② Đậy kín cho ngấm

- Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống

* ③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ

- Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ

* ④ Lẩn quẩn

- Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem [mèn].

Từ ghép với 闷