不耐烦 bù nàifán
volume volume

Từ hán việt: 【bất nại phiền】

Đọc nhanh: 不耐烦 (bất nại phiền). Ý nghĩa là: sốt ruột; không kiên nhẫn; không nhẫn nại; bực mình. Ví dụ : - 等得不耐烦 đợi sốt cả ruột; đợi bực mình

Ý Nghĩa của "不耐烦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

不耐烦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sốt ruột; không kiên nhẫn; không nhẫn nại; bực mình

急躁; 怕麻烦;厌烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng 不耐烦 bùnàifán

    - đợi sốt cả ruột; đợi bực mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不耐烦

  • volume volume

    - 显得 xiǎnde 不耐烦 bùnàifán

    - lộ vẻ khó kiên nhẫn

  • volume volume

    - kàn 不耐烦 bùnàifán le

    - Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.

  • volume volume

    - 显出 xiǎnchū 不耐烦 bùnàifán de 样子 yàngzi

    - Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - hěn 耐烦 nàifán 从不 cóngbù 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.

  • volume volume

    - 不耐烦 bùnàifán 地问 dìwèn le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Cô ấy không kiên nhẫn mà hỏi một câu hỏi.

  • volume volume

    - duō shuō 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā 不耐烦 bùnàifán

    - Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .

  • volume volume

    - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • volume volume

    - 评委 píngwěi men děng 有些 yǒuxiē 不耐烦 bùnàifán jiù 走出 zǒuchū 来看 láikàn 究竟 jiūjìng

    - Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa