Đọc nhanh: 不耐烦 (bất nại phiền). Ý nghĩa là: sốt ruột; không kiên nhẫn; không nhẫn nại; bực mình. Ví dụ : - 等得不耐烦 đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
不耐烦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt ruột; không kiên nhẫn; không nhẫn nại; bực mình
急躁; 怕麻烦;厌烦
- 等 得 不耐烦
- đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不耐烦
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 她 不耐烦 地问 了 一个 问题
- Cô ấy không kiên nhẫn mà hỏi một câu hỏi.
- 你 多 说 , 反过来 大家 不耐烦
- Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
烦›
耐›