Đọc nhanh: 烦难 (phiền nan). Ý nghĩa là: khó khăn phức tạp.
烦难 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn phức tạp
同'繁难'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦难
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 有 麻烦 我们 帮助 你 , 决不 叫 你 做 难人
- có gì phiền phức chúng tôi sẽ đến giúp anh, quyết không để anh khó xử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
难›