Đọc nhanh: 染色 (nhiễm sắc). Ý nghĩa là: nhuộm màu; tô màu, nhuộm màu (quan sát vi khuẩn). Ví dụ : - 倍数性一个细胞中染色体基本数目的倍数 Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.. - 那位生物学家先把标本染色, 然後再通过显微镜进行观察. Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
染色 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhuộm màu; tô màu
用染料使纤维等材料着色有时需要用媒染剂
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
✪ 2. nhuộm màu (quan sát vi khuẩn)
为了便于观察细菌,把细菌体染成蓝、红、紫等颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染色
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 她 决定 去 美发店 做 头发 染色 , 换个 新发型
- Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.
- 头发 染色 后 , 颜色 显得 更加 明亮
- Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
色›