暴戾 bàolì
volume volume

Từ hán việt: 【bạo lệ】

Đọc nhanh: 暴戾 (bạo lệ). Ý nghĩa là: thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngược, bạo ngược. Ví dụ : - 暴戾恣睢 hung ác tàn bạo

Ý Nghĩa của "暴戾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暴戾 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngược

粗暴乖张;不讲道理;残酷凶恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暴戾 bàolì 恣睢 zìsuī

    - hung ác tàn bạo

✪ 2. bạo ngược

残酷狠毒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴戾

  • volume volume

    - 暴戾 bàolì

    - tàn bạo.

  • volume volume

    - 暴戾 bàolì 恣睢 zìsuī

    - hung ác tàn bạo

  • volume volume

    - le 暴病 bàobìng

    - Anh ấy mắc bạo bệnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抗议 kàngyì 暴力行为 bàolìxíngwéi

    - Họ phản đối hành vi cưỡng chế.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé ér 暴怒 bàonù

    - Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 暴躁 bàozào ér 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Lì , Liè
    • Âm hán việt: Liệt , Lệ
    • Nét bút:丶フ一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSIK (竹尸戈大)
    • Bảng mã:U+623E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao