Đọc nhanh: 保温 (bảo ôn). Ý nghĩa là: giữ ấm; giữ nhiệt. Ví dụ : - 积雪可以保温保墒 tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
保温 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ ấm; giữ nhiệt
保持温度,通常指使热不散出去
- 积雪 可以 保温 保墒
- tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保温
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 积雪 可以 保温 保墒
- tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 销售 保温杯 是 最好 的
- Bán bình giữ nhiệt là tốt nhất.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
温›