Đọc nhanh: 乖顺 (quai thuận). Ý nghĩa là: thuận theo; nghe theo.
乖顺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận theo; nghe theo
听从教管;顺从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖顺
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
顺›