Đọc nhanh: 偏执 (thiên chấp). Ý nghĩa là: Cố chấp; ngoan cố; bướng bỉnh. Ví dụ : - 环境和小人们的偏执,使我失去了信心。 Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
偏执 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cố chấp; ngoan cố; bướng bỉnh
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏执
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 精神 评估 显示 他 曾 是 个 偏执狂
- Đánh giá tâm thần sẽ cho thấy tiền sử mắc chứng hoang tưởng
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
执›