Đọc nhanh: 生动活泼 (sinh động hoạt bát). Ý nghĩa là: Sống động.
生动活泼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sống động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生动活泼
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 学生 要 承担 班级 活动
- Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 生产队 开展 活动
- Đội sản xuất tổ chức hoạt động.
- 学生 们 踊跃 参加 活动
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 学生 们 共同 参加 了 活动
- Các học sinh cùng tham gia hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
泼›
活›
生›