天真 tiānzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【thiên chân】

Đọc nhanh: 天真 (thiên chân). Ý nghĩa là: ngây thơ; hồn nhiên. Ví dụ : - 她的笑容很天真。 Nụ cười của cô ấy rất ngây thơ.. - 她有一双天真的眼睛。 Cô ấy có đôi mắt hồn nhiên.. - 那个天真的小女孩很可爱。 Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.

Ý Nghĩa của "天真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

天真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngây thơ; hồn nhiên

心地单纯,性情直率,没有做作和虚伪

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng hěn 天真 tiānzhēn

    - Nụ cười của cô ấy rất ngây thơ.

  • volume volume

    - yǒu 一双 yīshuāng tiān 真的 zhēnde 眼睛 yǎnjing

    - Cô ấy có đôi mắt hồn nhiên.

  • volume volume

    - 那个 nàgè tiān 真的 zhēnde 小女孩 xiǎonǚhái hěn 可爱 kěài

    - Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.

  • volume volume

    - de 天真 tiānzhēn ràng rén 感到 gǎndào 亲切 qīnqiè

    - Sự ngây thơ của cô ấy rất gần gũi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天真

✪ 1. 天真 + 的 + Danh từ

"天真 " vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一个天 yígètiān 真的 zhēnde 小姑娘 xiǎogūniang

    - Cô ấy là một cô bé ngây thơ.

  • volume

    - de 笑容 xiàoróng hěn 天真 tiānzhēn

    - Nụ cười của anh ấy rất ngây thơ.

✪ 2. Động từ + 得 + 很/多么 + 天真

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - xiào hěn 天真 tiānzhēn

    - Anh ấy cười rất ngây thơ.

  • volume

    - shuō 多么 duōme 天真 tiānzhēn

    - Cô ấy nói thật là ngây thơ.

✪ 3. 天真 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 天真 tiānzhēn 地问 dìwèn

    - Cô ấy ngây thơ hỏi.

  • volume

    - 孩子 háizi 天真 tiānzhēn 看着 kànzhe

    - Đứa trẻ nhìn tôi với ánh mắt ngây thơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天真

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 真巴适 zhēnbāshì

    - Thời tiết hôm nay thật thoải mái

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 真够 zhēngòu lěng de

    - Thời tiết hôm nay thật lạnh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hǎo 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 上学 shàngxué zhēn 开心 kāixīn

    - Hôm nay đi học rất vui.

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le 真是 zhēnshi 好累 hǎolèi a

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò tài duō 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!

  • - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 不能 bùnéng 出门 chūmén 真是 zhēnshi hǎo 无聊 wúliáo

    - Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao