Đọc nhanh: 天真 (thiên chân). Ý nghĩa là: ngây thơ; hồn nhiên. Ví dụ : - 她的笑容很天真。 Nụ cười của cô ấy rất ngây thơ.. - 她有一双天真的眼睛。 Cô ấy có đôi mắt hồn nhiên.. - 那个天真的小女孩很可爱。 Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
天真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngây thơ; hồn nhiên
心地单纯,性情直率,没有做作和虚伪
- 她 的 笑容 很 天真
- Nụ cười của cô ấy rất ngây thơ.
- 她 有 一双 天 真的 眼睛
- Cô ấy có đôi mắt hồn nhiên.
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 她 的 天真 让 人 感到 亲切
- Sự ngây thơ của cô ấy rất gần gũi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天真
✪ 1. 天真 + 的 + Danh từ
"天真 " vai trò định ngữ
- 她 是 一个天 真的 小姑娘
- Cô ấy là một cô bé ngây thơ.
- 他 的 笑容 很 天真
- Nụ cười của anh ấy rất ngây thơ.
✪ 2. Động từ + 得 + 很/多么 + 天真
bổ ngữ trạng thái
- 他 笑 得 很 天真
- Anh ấy cười rất ngây thơ.
- 她 说 得 多么 天真
- Cô ấy nói thật là ngây thơ.
✪ 3. 天真 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 天真 地问
- Cô ấy ngây thơ hỏi.
- 孩子 天真 地 看着 我
- Đứa trẻ nhìn tôi với ánh mắt ngây thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天真
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 今天 的 天气 真巴适
- Thời tiết hôm nay thật thoải mái
- 今天天气 真够 冷 的
- Thời tiết hôm nay thật lạnh.
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 今天 上学 真 开心
- Hôm nay đi học rất vui.
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
真›