Đọc nhanh: 活菩萨 (hoạt bồ tát). Ý nghĩa là: Bồ Tát sống; Phật sống (ví với người cứu khổ cứu nạn).
活菩萨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bồ Tát sống; Phật sống (ví với người cứu khổ cứu nạn)
比喻心肠慈善、救苦救难的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活菩萨
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
菩›
萨›