Đọc nhanh: 俏皮 (tiếu bì). Ý nghĩa là: đẹp đẽ; xinh đẹp (dung mạo, ăn mặc), hoạt bát (cử chỉ); (nói năng) dí dỏm.
俏皮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp đẽ; xinh đẹp (dung mạo, ăn mặc)
容貌或装饰好看
✪ 2. hoạt bát (cử chỉ); (nói năng) dí dỏm
举止活泼或谈话有风趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俏皮
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 他 从小 就 特别 皮
- Anh ấy từ nhỏ đã bướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俏›
皮›