Đọc nhanh: 活期 (hoạt kì). Ý nghĩa là: không kỳ hạn; không định kỳ; vô kỳ hạn; vô định kỳ. Ví dụ : - 活期储蓄 gởi tiết kiệm không kỳ hạn.. - 这笔存款是活期的。 Khoản tiền gửi này không kỳ hạn.. - 您存活期的还是定期的? Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?
活期 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không kỳ hạn; không định kỳ; vô kỳ hạn; vô định kỳ
存户随时可以提取的
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 这笔 存款 是 活期 的
- Khoản tiền gửi này không kỳ hạn.
- 您 存活期 的 还是 定期 的
- Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活期
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 这些 回忆 是 他 这 一时期 的 生活 断片
- những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.
- 我 对 留学 生活 充满 期待
- Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.
- 推销 活动 将 在 下个星期 开始
- Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
活›