Đọc nhanh: 出活 (xuất hoạt). Ý nghĩa là: làm; làm việc, dôi việc; nhiều việc. Ví dụ : - 有了新式农具,干活又轻巧,出活又快。 có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.. - 下午虽然只干了两个钟头,可是很出活。 buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
出活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm; làm việc
(出活儿) 干出活儿
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
✪ 2. dôi việc; nhiều việc
单位时间内干出较多的活
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出活
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
- 她 出席 今天 的 活动
- Cô ấy tham dự sự kiện hôm nay.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 我 深信 每个 人 都 是 靠 出卖 什么 东西 生活 的
- Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.
- 这些 民间传说 反映 出 人们 理想 中 的 社会 生活 图景
- những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
活›