Đọc nhanh: 活跃 (hoạt dược). Ý nghĩa là: linh hoạt; hoạt bát; năng nổ; nhạy bén; tích cực, sôi nổi; sôi động; nhộn nhịp, khuấy động; làm cho sôi nổi; làm cho tích cực. Ví dụ : - 他的思维非常活跃。 Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.. - 他的生活方式很活跃。 Lối sống của anh ấy rất năng động.. - 学生在课堂上很活跃。 Học sinh rất tích cực trong lớp học.
活跃 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. linh hoạt; hoạt bát; năng nổ; nhạy bén; tích cực
思想, 行动活泼而积极; 发生的次数多
- 他 的 思维 非常 活跃
- Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.
- 他 的 生活 方式 很 活跃
- Lối sống của anh ấy rất năng động.
- 学生 在 课堂 上 很 活跃
- Học sinh rất tích cực trong lớp học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sôi nổi; sôi động; nhộn nhịp
气氛很热烈
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 活动 现场 非常 活跃
- Khu vực sự kiện cực kỳ sôi động.
- 这次 聚会 非常 活跃
- Buổi tụ tập này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
活跃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuấy động; làm cho sôi nổi; làm cho tích cực
使活跃
- 他 活跃 了 整个 会议
- Anh ấy khiến cuộc họp thêm phần sôi nổi.
- 她 活跃 了 班级 气氛
- Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sôi nổi; tích cực
积极活动
- 他 总是 活跃 于 各种 活动 中
- Anh ấy luôn tích cực tham gia vào các hoạt động.
- 团队 成员 们 活跃 在 讨论 中
- Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.
- 学生 们 活跃 在 课外活动 中
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 活跃 với từ khác
✪ 1. 活泼 vs 活跃
Giống:
- Cả hai đều là tính từ chỉ hoạt bát, sôi nổi.
Khác:
- "活泼" chỉ là tính từ, "活跃" vừa là tính từ vừa là động từ.
- "活跃" có thể đi kèm với tân ngữ, "活泼" không thể đi kèm với tân ngữ.
- "活泼" thường dùng với người."活跃" thường dùng với người hoặc bầu không khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活跃
- 她 活跃 了 班级 气氛
- Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.
- 团队 成员 们 活跃 在 讨论 中
- Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.
- 她 年纪 那 麽 大 活跃 得 不得了
- Cô ấy già như vậy nhưng lại rất năng động và hoạt bát.
- 小孩 思惟 很 活跃
- Trẻ nhỏ tư duy rất hoạt bát.
- 他 在野 活动 很 活跃
- Anh ấy rất năng động trong các hoạt động của người dân.
- 他 的 生活 方式 很 活跃
- Lối sống của anh ấy rất năng động.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 五班 的 学生 很 活跃
- Học sinh lớp năm rất hoạt bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
跃›