活跃 huóyuè
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt dược】

Đọc nhanh: 活跃 (hoạt dược). Ý nghĩa là: linh hoạt; hoạt bát; năng nổ; nhạy bén; tích cực, sôi nổi; sôi động; nhộn nhịp, khuấy động; làm cho sôi nổi; làm cho tích cực. Ví dụ : - 他的思维非常活跃。 Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.. - 他的生活方式很活跃。 Lối sống của anh ấy rất năng động.. - 学生在课堂上很活跃。 Học sinh rất tích cực trong lớp học.

Ý Nghĩa của "活跃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

活跃 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. linh hoạt; hoạt bát; năng nổ; nhạy bén; tích cực

思想, 行动活泼而积极; 发生的次数多

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 思维 sīwéi 非常 fēicháng 活跃 huóyuè

    - Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 活跃 huóyuè

    - Lối sống của anh ấy rất năng động.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng zài 课堂 kètáng shàng hěn 活跃 huóyuè

    - Học sinh rất tích cực trong lớp học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sôi nổi; sôi động; nhộn nhịp

气氛很热烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì 氛围 fēnwéi 十分 shífēn 活跃 huóyuè

    - Không khí cuộc họp rất sôi động.

  • volume volume

    - 活动 huódòng 现场 xiànchǎng 非常 fēicháng 活跃 huóyuè

    - Khu vực sự kiện cực kỳ sôi động.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 聚会 jùhuì 非常 fēicháng 活跃 huóyuè

    - Buổi tụ tập này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

活跃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khuấy động; làm cho sôi nổi; làm cho tích cực

使活跃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 活跃 huóyuè le 整个 zhěnggè 会议 huìyì

    - Anh ấy khiến cuộc họp thêm phần sôi nổi.

  • volume volume

    - 活跃 huóyuè le 班级 bānjí 气氛 qìfēn

    - Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.

  • volume volume

    - 运动会 yùndònghuì 活跃 huóyuè le 学生 xuésheng men

    - Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sôi nổi; tích cực

积极活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 活跃 huóyuè 各种 gèzhǒng 活动 huódòng zhōng

    - Anh ấy luôn tích cực tham gia vào các hoạt động.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán men 活跃 huóyuè zài 讨论 tǎolùn zhōng

    - Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 活跃 huóyuè zài 课外活动 kèwàihuódòng zhōng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 活跃 với từ khác

✪ 1. 活泼 vs 活跃

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là tính từ chỉ hoạt bát, sôi nổi.
Khác:
- "活泼" chỉ là tính từ, "活跃" vừa là tính từ vừa là động từ.
- "活跃" có thể đi kèm với tân ngữ, "活泼" không thể đi kèm với tân ngữ.
- "活泼" thường dùng với người."活跃" thường dùng với người hoặc bầu không khí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活跃

  • volume volume

    - 活跃 huóyuè le 班级 bānjí 气氛 qìfēn

    - Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán men 活跃 huóyuè zài 讨论 tǎolùn zhōng

    - Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì 活跃 huóyuè 不得了 bùdéle

    - Cô ấy già như vậy nhưng lại rất năng động và hoạt bát.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 思惟 sīwéi hěn 活跃 huóyuè

    - Trẻ nhỏ tư duy rất hoạt bát.

  • volume volume

    - 在野 zàiyě 活动 huódòng hěn 活跃 huóyuè

    - Anh ấy rất năng động trong các hoạt động của người dân.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 活跃 huóyuè

    - Lối sống của anh ấy rất năng động.

  • volume volume

    - cóng 小张 xiǎozhāng 来后 láihòu 我们 wǒmen de 文体活动 wéntǐhuódòng 活跃 huóyuè duō le

    - từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.

  • volume volume

    - 五班 wǔbān de 学生 xuésheng hěn 活跃 huóyuè

    - Học sinh lớp năm rất hoạt bát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Dược
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHK (口一竹大)
    • Bảng mã:U+8DC3
    • Tần suất sử dụng:Cao