Đọc nhanh: 不知死活 (bất tri tử hoạt). Ý nghĩa là: liều lĩnh; không biết lợi hại; mạo hiểm làm liều.
不知死活 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều lĩnh; không biết lợi hại; mạo hiểm làm liều
形容不知利害,冒昧从事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知死活
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 这件 事 , 他 死活 不管
- Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
死›
活›
知›
xem 不知好歹
không chừng mực; vô chừng mực; không biết tiến lùi
không biết ai là ai(văn học) không biết điều gì là quan trọng (thành ngữ); không đánh giá cao trọng lực của mọi thứngây thơkhông có cảm giác ưu tiên
cứng đầu cứng cổ; bướng bỉnh; liều lĩnh; ẩu; lú gan lú ruột; đầu bò đầu bướungay râu