Đọc nhanh: 孤僻 (cô tích). Ý nghĩa là: quái gở; cô độc; lầm lì. Ví dụ : - 性情孤僻。 tính tình lầm lì. - 性格孤僻。 tích cách quái gở.. - 他是一个孤僻的孩子。 Nó là một đứa trẻ lầm lì.
孤僻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quái gở; cô độc; lầm lì
性格独特怪僻
- 性情 孤僻
- tính tình lầm lì
- 性格 孤僻
- tích cách quái gở.
- 他 是 一个 孤僻 的 孩子
- Nó là một đứa trẻ lầm lì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤僻
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 性格 孤僻
- tích cách quái gở.
- 性情 孤僻
- tính tình lầm lì
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 孤僻
- quái gở
- 他 是 一个 孤僻 的 孩子
- Nó là một đứa trẻ lầm lì.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僻›
孤›