Đọc nhanh: 烂漫 (lạn mạn). Ý nghĩa là: rực rỡ; sặc sỡ; lộng lẫy, hồn nhiên; chân chất, ngây thơ; ngây thơ chất phác. Ví dụ : - 山花烂漫。 hoa rực rỡ trên núi.. - 天真烂漫。 hồn nhiên ngây thơ.
烂漫 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rực rỡ; sặc sỡ; lộng lẫy
颜色鲜明而美丽
- 山花 烂漫
- hoa rực rỡ trên núi.
✪ 2. hồn nhiên; chân chất
坦率自然,毫不做作也做烂漫,烂缦
- 天真烂漫
- hồn nhiên ngây thơ.
✪ 3. ngây thơ; ngây thơ chất phác
坦率自然, 毫不做作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂漫
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 天真烂漫
- hồn nhiên ngây thơ.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 山花 烂漫
- hoa rực rỡ trên núi.
- 他 很 浪漫 , 经常 送花
- Anh ấy rất lãng mạn, thường xuyên tặng hoa.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 很 期待 浪漫 的 婚礼
- Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漫›
烂›