Đọc nhanh: 活泼开朗 (hoạt bát khai lãng). Ý nghĩa là: hoạt bát cởi mở.
活泼开朗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt bát cởi mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活泼开朗
- 公开 活动
- hoạt động công khai
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 他 的 性格 非常 开朗
- Tính cách của anh ấy rất cởi mở.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 他们 在 新婚 房里 开始 了 幸福 的 生活
- Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
朗›
泼›
活›