Các biến thể (Dị thể) của 泼

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣸍

Ý nghĩa của từ 泼 theo âm hán việt

泼 là gì? (Bát). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 2. ngang ngược, 3. xông xáo. Từ ghép với : Hắt chậu nước đi, Vẩy tí nước cho khỏi bụi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. té, dội, hắt (nước)
  • 2. ngang ngược
  • 3. xông xáo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Nước) vọt ra, bắn ra, hắt, tạt, vẩy

- Hắt chậu nước đi

- Vẩy tí nước cho khỏi bụi

Từ ghép với 泼