出缺 chūquē
volume volume

Từ hán việt: 【xuất khuyết】

Đọc nhanh: 出缺 (xuất khuyết). Ý nghĩa là: khuyết chức; chức vụ còn bỏ trống (do người giữ chức đó từ chức hay bị chết). Ví dụ : - 委员出缺由候补委员递补。 uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.

Ý Nghĩa của "出缺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出缺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuyết chức; chức vụ còn bỏ trống (do người giữ chức đó từ chức hay bị chết)

因原任人员 (多指职位较高的) 离职或死亡而职位空出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 委员 wěiyuán 出缺 chūquē yóu 候补委员 hòubǔwěiyuán 递补 dìbǔ

    - uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出缺

  • volume volume

    - 调查 diàochá 暴露出 bàolùchū 公司 gōngsī de 缺陷 quēxiàn

    - Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.

  • volume volume

    - 委员 wěiyuán 出缺 chūquē yóu 候补委员 hòubǔwěiyuán 递补 dìbǔ

    - uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.

  • volume volume

    - 弹射 tánshè 利病 lìbìng ( 指出 zhǐchū 缺点错误 quēdiǎncuòwù )

    - chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.

  • volume volume

    - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 指出 zhǐchū 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.

  • volume volume

    - 缺乏经验 quēfájīngyàn 结果 jiéguǒ 出错 chūcuò le

    - Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 出现 chūxiàn le 一些 yīxiē 空缺 kòngquē

    - Trong công ty xuất hiện một số vị trí còn trống.

  • volume volume

    - kuā 同时 tóngshí 指出 zhǐchū de 缺点 quēdiǎn

    - Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao