Đọc nhanh: 出缺 (xuất khuyết). Ý nghĩa là: khuyết chức; chức vụ còn bỏ trống (do người giữ chức đó từ chức hay bị chết). Ví dụ : - 委员出缺,由候补委员递补。 uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
出缺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyết chức; chức vụ còn bỏ trống (do người giữ chức đó từ chức hay bị chết)
因原任人员 (多指职位较高的) 离职或死亡而职位空出来
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出缺
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 他 总是 指出 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 公司 里 出现 了 一些 空缺
- Trong công ty xuất hiện một số vị trí còn trống.
- 他 夸 我 , 同时 也 指出 我 的 缺点
- Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
缺›