Đọc nhanh: 欠身 (khiếm thân). Ý nghĩa là: cúi người; khom người; khom lưng (tỏ ý kính trọng). Ví dụ : - 他欠了欠身,和客人打招呼。 anh ấy khom người cúi chào mọi người.
欠身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúi người; khom người; khom lưng (tỏ ý kính trọng)
全身或身体的一部分稍微向上向前,表示对人恭敬
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠身
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 欠 了 欠 身子
- Hơi rướn người.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
身›