Đọc nhanh: 缺口 (khuyết khẩu). Ý nghĩa là: chỗ hổng; chỗ hở; lỗ hổng; khe hở. Ví dụ : - 围墙上有个缺口。 Trên tường có một khe hở.. - 这个计划有缺口。 Kế hoạch này có lỗ hổng.. - 刀刃上有个缺口。 Lưỡi dao có một vết mẻ.
缺口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ hổng; chỗ hở; lỗ hổng; khe hở
(缺口儿) 物体上缺掉一块而形成的空隙
- 围墙 上 有 个 缺口
- Trên tường có một khe hở.
- 这个 计划 有 缺口
- Kế hoạch này có lỗ hổng.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺口
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 杜 这个 缺口
- Chặn lỗ hổng này.
- 围墙 上 有 个 缺口
- Trên tường có một khe hở.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 这个 计划 有 缺口
- Kế hoạch này có lỗ hổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
缺›