健全 jiànquán
volume volume

Từ hán việt: 【kiện toàn】

Đọc nhanh: 健全 (kiện toàn). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; lành mạnh, hoàn thiện; hoàn hảo (sự vật), hoàn thiện; hoàn mỹ. Ví dụ : - 她的身体状态依然健全。 Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.. - 她有一个健全的心理状态。 Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.. - 孩子们的身体都很健全。 Cơ thể của bọn trẻ đều rất khỏe mạnh.

Ý Nghĩa của "健全" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

健全 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khoẻ mạnh; lành mạnh

强健而没有缺陷

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 状态 zhuàngtài 依然 yīrán 健全 jiànquán

    - Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 健全 jiànquán de 心理 xīnlǐ 状态 zhuàngtài

    - Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men de 身体 shēntǐ dōu hěn 健全 jiànquán

    - Cơ thể của bọn trẻ đều rất khỏe mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hoàn thiện; hoàn hảo (sự vật)

(事物) 完善,没有欠缺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 经过 jīngguò le 健全 jiànquán de 评估 pínggū

    - Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 已经 yǐjīng hěn 健全 jiànquán le

    - Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 设计 shèjì 非常 fēicháng 健全 jiànquán

    - Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

健全 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn thiện; hoàn mỹ

使完善;使完备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 健全 jiànquán 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần hoàn thiện kế hoạch này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 健全 jiànquán 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 计划 jìhuà 健全 jiànquán 公共服务 gōnggòngfúwù

    - Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 健全

✪ 1. 健全(+ 的) + Danh từ

“健全” làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 健全 jiànquán de 法律 fǎlǜ

    - Chúng ta cần những luật lệ hoàn chỉnh.

  • volume

    - 健全 jiànquán de 计划 jìhuà néng 减少 jiǎnshǎo 风险 fēngxiǎn

    - Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.

✪ 2. 健全 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào 健全 jiànquán le 教学资源 jiāoxuézīyuán

    - Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.

  • volume

    - 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 健全 jiànquán le 工作 gōngzuò 流程 liúchéng

    - Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健全

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重视 zhòngshì 健康 jiànkāng 安全 ānquán

    - Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.

  • volume volume

    - 体格 tǐgé 健全 jiànquán

    - thể trạng mạnh khoẻ

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 健全 jiànquán le 教学资源 jiāoxuézīyuán

    - Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 健全 jiànquán de 心理 xīnlǐ 状态 zhuàngtài

    - Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 经过 jīngguò le 健全 jiànquán de 评估 pínggū

    - Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 健全 jiànquán 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.

  • volume volume

    - de 健康 jiànkāng 完全恢复 wánquánhuīfù le

    - Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 状态 zhuàngtài 依然 yīrán 健全 jiànquán

    - Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao