Đọc nhanh: 健全 (kiện toàn). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; lành mạnh, hoàn thiện; hoàn hảo (sự vật), hoàn thiện; hoàn mỹ. Ví dụ : - 她的身体状态依然健全。 Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.. - 她有一个健全的心理状态。 Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.. - 孩子们的身体都很健全。 Cơ thể của bọn trẻ đều rất khỏe mạnh.
健全 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ mạnh; lành mạnh
强健而没有缺陷
- 她 的 身体 状态 依然 健全
- Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.
- 她 有 一个 健全 的 心理 状态
- Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.
- 孩子 们 的 身体 都 很 健全
- Cơ thể của bọn trẻ đều rất khỏe mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hoàn thiện; hoàn hảo (sự vật)
(事物) 完善,没有欠缺
- 计划 经过 了 健全 的 评估
- Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 合同条款 设计 得 非常 健全
- Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
健全 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thiện; hoàn mỹ
使完善;使完备
- 我们 需要 健全 这个 计划
- Chúng ta cần hoàn thiện kế hoạch này.
- 公司 正在 健全 管理制度
- Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 健全
✪ 1. 健全(+ 的) + Danh từ
“健全” làm định ngữ
- 我们 需要 健全 的 法律
- Chúng ta cần những luật lệ hoàn chỉnh.
- 健全 的 计划 能 减少 风险
- Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.
✪ 2. 健全 + Tân ngữ
cụm động tân
- 学校 健全 了 教学资源
- Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健全
- 他们 重视 健康 和 安全
- Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.
- 体格 健全
- thể trạng mạnh khoẻ
- 学校 健全 了 教学资源
- Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.
- 她 有 一个 健全 的 心理 状态
- Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.
- 计划 经过 了 健全 的 评估
- Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.
- 公司 正在 健全 管理制度
- Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
- 她 的 身体 状态 依然 健全
- Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
全›