Đọc nhanh: 十全 (thập toàn). Ý nghĩa là: thập toàn; vẹn toàn; trọn vẹn; hoàn hảo. Ví dụ : - 人都有缺点,哪能十全呢? người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
十全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập toàn; vẹn toàn; trọn vẹn; hoàn hảo
完满无缺
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十全
- 河 的 全长 是 二十公里
- Chiều dài của con sông là 20 km.
- 梦娜 正 和 十项全能 队 在 纽约
- Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 我 还 在 学习 别 指望 我 十全十美
- Tôi đang trong quá trình học tập, đừng mong tôi hoàn hảo!
- 那种 工作 不 可能 做到 十全十美
- Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.
- 他 的 全名是 十 俊杰
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
十›