完美 wánměi
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn mĩ】

Đọc nhanh: 完美 (hoàn mĩ). Ý nghĩa là: hoàn mỹ; hoàn hảo. Ví dụ : - 她的表现很完美。 Màn trình diễn của cô ấy rất hoàn hảo.. - 这是一个完美的计划。 Đây là một kế hoạch hoàn hảo.. - 这次旅行很完美。 Chuyến du lịch lần này rất hoàn hảo.

Ý Nghĩa của "完美" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

完美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn mỹ; hoàn hảo

完备美好

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn hěn 完美 wánměi

    - Màn trình diễn của cô ấy rất hoàn hảo.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 完美 wánměi de 计划 jìhuà

    - Đây là một kế hoạch hoàn hảo.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hěn 完美 wánměi

    - Chuyến du lịch lần này rất hoàn hảo.

  • volume volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 完美 wánměi de liǎn

    - Cô ấy có một khuôn mặt hoàn hảo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 完美 với từ khác

✪ 1. 完美 vs 完备

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完美" là hoàn mỹ tập trung vào vẻ đẹp không tỳ vết.
"完备" tập trung vào sự hoàn chỉnh, đầy đủ.
- "完美" thường đi cùng các từ 文章语言服装设计....
"完备" thường đi cùng các từ 手续道具法律条件...

✪ 2. 完善 vs 完美

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完善" có thể lấy mang tân ngữ, "完美" không thể mang tân ngữ.
- "完善" có thể tu sức cho những sự vật trừu tượng và cũng có thể tu sức cho những sự vật cụ thể, "完美" tu sức cho những sự vật trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完美

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • volume volume

    - de 画作 huàzuò 堪称 kānchēng 完美 wánměi

    - Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.

  • volume volume

    - 复述 fùshù de 时候 shíhou 不必 bùbì 苛求 kēqiú 完美 wánměi

    - Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen de 计划 jìhuà hěn 完美 wánměi

    - Kế hoạch của chúng ta rất hoàn hảo.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 完美 wánměi de rén

    - Trên đời không có người nào hoàn hảo.

  • volume volume

    - shuō méi 办法 bànfǎ de 个性 gèxìng 就是 jiùshì 求好心切 qiúhǎoxīnqiè 要求 yāoqiú 完美 wánměi

    - Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.

  • - 唱的歌 chàngdegē 简直 jiǎnzhí 完美 wánměi

    - Bài hát anh ấy hát thật sự quá hoàn hảo!

  • - de 提议 tíyì 真是 zhēnshi hěn 完美 wánměi

    - Đề xuất của bạn thật hoàn hảo!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao