Đọc nhanh: 完美 (hoàn mĩ). Ý nghĩa là: hoàn mỹ; hoàn hảo. Ví dụ : - 她的表现很完美。 Màn trình diễn của cô ấy rất hoàn hảo.. - 这是一个完美的计划。 Đây là một kế hoạch hoàn hảo.. - 这次旅行很完美。 Chuyến du lịch lần này rất hoàn hảo.
完美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn mỹ; hoàn hảo
完备美好
- 她 的 表现 很 完美
- Màn trình diễn của cô ấy rất hoàn hảo.
- 这是 一个 完美 的 计划
- Đây là một kế hoạch hoàn hảo.
- 这次 旅行 很 完美
- Chuyến du lịch lần này rất hoàn hảo.
- 她 有 一张 完美 的 脸
- Cô ấy có một khuôn mặt hoàn hảo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 完美 với từ khác
✪ 1. 完美 vs 完备
Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完美" là hoàn mỹ tập trung vào vẻ đẹp không tỳ vết.
"完备" tập trung vào sự hoàn chỉnh, đầy đủ.
- "完美" thường đi cùng các từ 文章、语言、服装、设计....
"完备" thường đi cùng các từ 手续、道具、法律、条件...
✪ 2. 完善 vs 完美
Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完善" có thể lấy mang tân ngữ, "完美" không thể mang tân ngữ.
- "完善" có thể tu sức cho những sự vật trừu tượng và cũng có thể tu sức cho những sự vật cụ thể, "完美" tu sức cho những sự vật trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完美
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 他 的 画作 堪称 完美
- Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.
- 复述 的 时候 也 不必 苛求 完美
- Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.
- 咱们 的 计划 很 完美
- Kế hoạch của chúng ta rất hoàn hảo.
- 世上 没有 完美 的 人
- Trên đời không có người nào hoàn hảo.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
- 他 唱的歌 简直 完美 !
- Bài hát anh ấy hát thật sự quá hoàn hảo!
- 你 的 提议 真是 很 完美
- Đề xuất của bạn thật hoàn hảo!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
美›