Đọc nhanh: 具备 (cụ bị). Ý nghĩa là: có; đầy đủ; có đủ; có sẵn. Ví dụ : - 他具备很强的能力。 Anh ấy có năng lực rất mạnh.. - 她具备迷人的魅力。 Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.. - 我具备坚定的决心。 Tôi có quyết tâm kiên định.
具备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có; đầy đủ; có đủ; có sẵn
具有;齐备
- 他 具备 很强 的 能力
- Anh ấy có năng lực rất mạnh.
- 她 具备 迷人 的 魅力
- Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.
- 我 具备 坚定 的 决心
- Tôi có quyết tâm kiên định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 具备
✪ 1. 具备 + Danh từ trừu tượng (能力,条件,品质 ...)
có đủ; có sẵn; đầy đủ cái gì đó (danh từ trừu tượng)
- 他 具备 领导 能力
- Anh ấy có đủ khả năng lãnh đạo.
- 这 本书 具备 教育 价值
- Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.
- 她 具备 学习 条件
- Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 具备 với từ khác
✪ 1. 具有 vs 具备
"具有" và "具备" đều đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ, nhưng tân ngữ của "具有" là "lòng tin, ý nghĩa, năng lực,..", tân ngữ của "具备" là "bản lĩnh, điều kiện, năng lực,..".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具备
- 她 具备 学习 条件
- Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.
- 她 似乎 具备 夺冠 的 条件
- Cô ấy dường như có những gì cần thiết để đoạt giải quán quân.
- 他 具备 领导 素质
- Anh ấy có tố chất lãnh đạo.
- 她 具备 迷人 的 魅力
- Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.
- 他 具备 很强 的 能力
- Anh ấy có năng lực rất mạnh.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 他 具备 了 好 老师 的 素质
- Anh ấy có đầy đủ phẩm chất của một giáo viên tốt.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
备›