具备 jùbèi
volume volume

Từ hán việt: 【cụ bị】

Đọc nhanh: 具备 (cụ bị). Ý nghĩa là: có; đầy đủ; có đủ; có sẵn. Ví dụ : - 他具备很强的能力。 Anh ấy có năng lực rất mạnh.. - 她具备迷人的魅力。 Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.. - 我具备坚定的决心。 Tôi có quyết tâm kiên định.

Ý Nghĩa của "具备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

具备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có; đầy đủ; có đủ; có sẵn

具有;齐备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 具备 jùbèi 很强 hěnqiáng de 能力 nénglì

    - Anh ấy có năng lực rất mạnh.

  • volume volume

    - 具备 jùbèi 迷人 mírén de 魅力 mèilì

    - Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.

  • volume volume

    - 具备 jùbèi 坚定 jiāndìng de 决心 juéxīn

    - Tôi có quyết tâm kiên định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 具备

✪ 1. 具备 + Danh từ trừu tượng (能力,条件,品质 ...)

có đủ; có sẵn; đầy đủ cái gì đó (danh từ trừu tượng)

Ví dụ:
  • volume

    - 具备 jùbèi 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có đủ khả năng lãnh đạo.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū 具备 jùbèi 教育 jiàoyù 价值 jiàzhí

    - Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.

  • volume

    - 具备 jùbèi 学习 xuéxí 条件 tiáojiàn

    - Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 具备 với từ khác

✪ 1. 具有 vs 具备

Giải thích:

"具有" và "具备" đều đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ, nhưng tân ngữ của "具有" là "lòng tin, ý nghĩa, năng lực,..", tân ngữ của "具备" là "bản lĩnh, điều kiện, năng lực,..".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具备

  • volume volume

    - 具备 jùbèi 学习 xuéxí 条件 tiáojiàn

    - Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 具备 jùbèi 夺冠 duóguàn de 条件 tiáojiàn

    - Cô ấy dường như có những gì cần thiết để đoạt giải quán quân.

  • volume volume

    - 具备 jùbèi 领导 lǐngdǎo 素质 sùzhì

    - Anh ấy có tố chất lãnh đạo.

  • volume volume

    - 具备 jùbèi 迷人 mírén de 魅力 mèilì

    - Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.

  • volume volume

    - 具备 jùbèi 很强 hěnqiáng de 能力 nénglì

    - Anh ấy có năng lực rất mạnh.

  • volume volume

    - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • volume volume

    - 具备 jùbèi le hǎo 老师 lǎoshī de 素质 sùzhì

    - Anh ấy có đầy đủ phẩm chất của một giáo viên tốt.

  • volume volume

    - duō 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shì 具备 jùbèi 连续剧 liánxùjù de 一切 yīqiè 要素 yàosù

    - Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao