补缺 bǔquē
volume volume

Từ hán việt: 【bổ khuyết】

Đọc nhanh: 补缺 (bổ khuyết). Ý nghĩa là: bổ khuyết; bù chỗ thiếu; đối trọng; người bổ sung; vật bổ sung; người điền trống; vật điền vào chỗ trống, hậu bổ thực chức (cho quan lại thời xưa). Ví dụ : - 刊谬补缺。 sửa những chỗ còn thiếu sót.. - 填空补缺。 Lấp chỗ trống.

Ý Nghĩa của "补缺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

补缺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bổ khuyết; bù chỗ thiếu; đối trọng; người bổ sung; vật bổ sung; người điền trống; vật điền vào chỗ trống

填补缺额

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刊谬补缺 kānmiùbǔquē

    - sửa những chỗ còn thiếu sót.

  • volume volume

    - 填空补缺 tiánkòngbǔquē

    - Lấp chỗ trống.

✪ 2. hậu bổ thực chức (cho quan lại thời xưa)

旧时指候补的官吏得到实职

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补缺

  • volume volume

    - zài 报告 bàogào zhōng 补课 bǔkè le 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.

  • volume volume

    - 垫补 diànbu le 空缺 kòngquē

    - Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.

  • volume volume

    - 刊谬补缺 kānmiùbǔquē

    - sửa những chỗ còn thiếu sót.

  • volume volume

    - 补足 bǔzú 缺额 quēé

    - bù cho đủ số bị thiếu

  • volume volume

    - 委员 wěiyuán 出缺 chūquē yóu 候补委员 hòubǔwěiyuán 递补 dìbǔ

    - uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.

  • volume volume

    - 填补 tiánbǔ 缺门 quēmén

    - lấp một chỗ trống.

  • volume volume

    - 缺席 quēxí de 学生 xuésheng 需要 xūyào 补课 bǔkè

    - Học sinh vắng mặt cần phải học bù.

  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo de 资金 zījīn 应该 yīnggāi yóu 政府 zhèngfǔ 补贴 bǔtiē

    - Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao