Đọc nhanh: 短板 (đoản bản). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thiếu sót, thanh ngắn của thùng (cho phép các chất bên trong thoát ra ngoài), điểm yếu.
短板 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thiếu sót
(fig.) shortcoming
✪ 2. thanh ngắn của thùng (cho phép các chất bên trong thoát ra ngoài)
short stave of the barrel (which allows the contents to escape)
✪ 3. điểm yếu
weak point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短板
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
短›
Thiếu, Không Đủ
Khuyết Điểm, Nhược Điểm, Điểm Yếu
Không Đủ, Thiếu, Chưa Đạt
vốn chỉ phần xương sườn mềm, dễ bị tổn thương; Chỉ điểm thiếu sót; nhược điểm; nơi yếu kém, chỗ yếu hại (sự vật, người)Chỉ chỗ đau; bím tóc; chân bị bệnhmềm dưới bụng
Điểm Nghẽn, Khó Khăn, Trở Ngại