Đọc nhanh: 完善 (hoàn thiện). Ý nghĩa là: hoàn thiện; trọn vẹn; đầy đủ. Ví dụ : - 这个工厂由小到大, 由简陋趋向完善。 Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.
✪ 1. hoàn thiện; trọn vẹn; đầy đủ
完美
- 这个 工厂 由小到大 由 简陋 趋向 完善
- Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.
So sánh, Phân biệt 完善 với từ khác
✪ 1. 完善 vs 完备
Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- Tính từ "完善" tập trung vào việc mô tả những sự vật trừu tượng, trong khi "完备" tập trung vào việc mô tả những sự vật cụ thể.
- "完善" còn là một động từ,có thể mang tân ngữ, mang nghĩa bị động.
"完备" không thể mang tân ngữ.
✪ 2. 完善 vs 完美
Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完善" có thể lấy mang tân ngữ, "完美" không thể mang tân ngữ.
- "完善" có thể tu sức cho những sự vật trừu tượng và cũng có thể tu sức cho những sự vật cụ thể, "完美" tu sức cho những sự vật trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完善
- 完善 管理 规章
- hoàn thiện quản lí quy định.
- 教育 体系 非常 完善
- Hệ thống giáo dục rất hoàn thiện.
- 这个 计划 完善 胜似 那个 计划
- Kế hoạch này tốt hơn kế hoạch kia.
- 这个 工厂 由小到大 由 简陋 趋向 完善
- Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.
- 他 自觉 这个 方案 不够 完善
- Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.
- 医院 设施 很 完善
- Cơ sở hạ tầng của bệnh viện rất hoàn thiện.
- 这 只是 个 草稿 , 还 需要 完善
- Đây chỉ là một bản thảo, vẫn cần được hoàn thiện.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
完›