完善 wánshàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn thiện】

Đọc nhanh: 完善 (hoàn thiện). Ý nghĩa là: hoàn thiện; trọn vẹn; đầy đủ. Ví dụ : - 这个工厂由小到大, 由简陋趋向完善。 Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.

Ý Nghĩa của "完善" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

✪ 1. hoàn thiện; trọn vẹn; đầy đủ

完美

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 由小到大 yóuxiǎodàodà yóu 简陋 jiǎnlòu 趋向 qūxiàng 完善 wánshàn

    - Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.

So sánh, Phân biệt 完善 với từ khác

✪ 1. 完善 vs 完备

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- Tính từ "完善" tập trung vào việc mô tả những sự vật trừu tượng, trong khi "完备" tập trung vào việc mô tả những sự vật cụ thể.
- "完善" còn là một động từ,có thể mang tân ngữ, mang nghĩa bị động.
"完备" không thể mang tân ngữ.

✪ 2. 完善 vs 完美

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完善" có thể lấy mang tân ngữ, "完美" không thể mang tân ngữ.
- "完善" có thể tu sức cho những sự vật trừu tượng và cũng có thể tu sức cho những sự vật cụ thể, "完美" tu sức cho những sự vật trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完善

  • volume volume

    - 完善 wánshàn 管理 guǎnlǐ 规章 guīzhāng

    - hoàn thiện quản lí quy định.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 体系 tǐxì 非常 fēicháng 完善 wánshàn

    - Hệ thống giáo dục rất hoàn thiện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 完善 wánshàn 胜似 shèngsì 那个 nàgè 计划 jìhuà

    - Kế hoạch này tốt hơn kế hoạch kia.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 由小到大 yóuxiǎodàodà yóu 简陋 jiǎnlòu 趋向 qūxiàng 完善 wánshàn

    - Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 这个 zhègè 方案 fāngàn 不够 bùgòu 完善 wánshàn

    - Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 设施 shèshī hěn 完善 wánshàn

    - Cơ sở hạ tầng của bệnh viện rất hoàn thiện.

  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 草稿 cǎogǎo hái 需要 xūyào 完善 wánshàn

    - Đây chỉ là một bản thảo, vẫn cần được hoàn thiện.

  • volume volume

    - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao