明日 míngrì
volume volume

Từ hán việt: 【minh nhật】

Đọc nhanh: 明日 (minh nhật). Ý nghĩa là: ngày mai, mai; bữa mai. Ví dụ : - 这两支足球劲旅将在明日交锋。 Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.. - 明日请屈驾来舍一叙。 ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.. - 问慰团已经起程明日上午或可到达。 đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.

Ý Nghĩa của "明日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

✪ 1. ngày mai

明天

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两支 liǎngzhī 足球 zúqiú 劲旅 jìnglǚ jiāng zài 明日 míngrì 交锋 jiāofēng

    - Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.

  • volume volume

    - 明日 míngrì qǐng 屈驾 qūjià 来舍 láishè

    - ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.

  • volume volume

    - 问慰 wènwèi tuán 已经 yǐjīng 起程 qǐchéng 明日 míngrì 上午 shàngwǔ huò 到达 dàodá

    - đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 药店 yàodiàn 明日 míngrì 开张 kāizhāng

    - tiệm thuốc này ngày mai khai trương.

  • volume volume

    - 收拾 shōushí hǎo 行装 xíngzhuāng 明日 míngrì 破晓 pòxiǎo 登程 dēngchéng

    - đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. mai; bữa mai

今天的下一天

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明日

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 日期 rìqī 明天 míngtiān 截止 jiézhǐ

    - Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.

  • volume volume

    - xīn 法令 fǎlìng 明日 míngrì 生效 shēngxiào

    - Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.

  • volume volume

    - 明日 míngrì 登途 dēngtú

    - Anh ấy ngày mai lên đường.

  • volume volume

    - 中国队 zhōngguóduì jiāng 明天 míngtiān 日本队 rìběnduì 对垒 duìlěi

    - ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.

  • volume volume

    - 收拾 shōushí hǎo 行装 xíngzhuāng 明日 míngrì 破晓 pòxiǎo 登程 dēngchéng

    - đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • volume volume

    - 明后天 mínghòutiān shì 双休日 shuāngxiūrì 打算 dǎsuàn 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?

  • volume volume

    - 明日 míngrì 我们 wǒmen 爬山 páshān ba

    - Ngày mai chúng ta đi leo núi nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao