Đọc nhanh: 明日 (minh nhật). Ý nghĩa là: ngày mai, mai; bữa mai. Ví dụ : - 这两支足球劲旅将在明日交锋。 Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.. - 明日请屈驾来舍一叙。 ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.. - 问慰团已经起程,明日上午或可到达。 đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
✪ 1. ngày mai
明天
- 这 两支 足球 劲旅 将 在 明日 交锋
- Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.
- 明日 请 屈驾 来舍 一 叙
- ngày mai mời ngài hạ cố đến nhà đàm đạo.
- 问慰 团 已经 起程 , 明日 上午 或 可 到达
- đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
- 这家 药店 明日 开张
- tiệm thuốc này ngày mai khai trương.
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. mai; bữa mai
今天的下一天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明日
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 他 明日 登途
- Anh ấy ngày mai lên đường.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 明后天 是 双休日 , 你 打算 什么 计划 ?
- Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?
- 明日 我们 去 爬山 吧
- Ngày mai chúng ta đi leo núi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
明›