Đọc nhanh: 显然 (hiển nhiên). Ý nghĩa là: hiển nhiên; rõ ràng; dễ nhận thấy. Ví dụ : - 显然那份工作薪酬更高。 Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn. - 他的话显然过分了。 Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.. - 这封信显然使她极为悲伤。 Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.
显然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiển nhiên; rõ ràng; dễ nhận thấy
容易看出或感觉到;非常明显
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 他 的话 显然 过分 了
- Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.
- 这 封信 显然 使 她 极为 悲伤
- Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显然
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 那 是 显然
- Tất nhiên là họ đã.
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 把 海龟 当 宠物 养 显然 是 残忍 的
- Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.
- 显然 我 是 她 心目 中 的 嫌疑人 一号
- Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
- 他 的话 显然 过分 了
- Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.
- 显然 这是 小集团 的 特点
- Rõ ràng đó là cách mà bè phái này hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
然›
Tươi Sáng
Rõ Ràng, Rành Mạch
rõ ràng; sáng tỏ; hiển minh; hiển
Rõ Ràng
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
Rõ Ràng, Phân Minh
rõ ràng; rõ rệt
Rõ Ràng
có thể nhìn thấy rõ ràng
thình lình; bất ngờ; bỗng nhiên; bỗng chốc; bỗng đâu; phút đâuthịnh nộ; nổi giận; nổi cơn thịnh nộ; đùng đùng
trang nghiêmnghiêm chỉnh; ngay ngắn; nghiễm nhiênhệt như; có vẻ như
Cái Gọi Là, Sở Dĩ Gọi Là