显然 xiǎnrán
volume volume

Từ hán việt: 【hiển nhiên】

Đọc nhanh: 显然 (hiển nhiên). Ý nghĩa là: hiển nhiên; rõ ràng; dễ nhận thấy. Ví dụ : - 显然那份工作薪酬更高。 Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn. - 他的话显然过分了。 Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.. - 这封信显然使她极为悲伤。 Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.

Ý Nghĩa của "显然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

显然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiển nhiên; rõ ràng; dễ nhận thấy

容易看出或感觉到;非常明显

Ví dụ:
  • volume volume

    - 显然 xiǎnrán fèn 工作 gōngzuò 薪酬 xīnchóu 更高 gènggāo

    - Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn

  • volume volume

    - 的话 dehuà 显然 xiǎnrán 过分 guòfèn le

    - Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.

  • volume volume

    - zhè 封信 fēngxìn 显然 xiǎnrán 使 shǐ 极为 jíwéi 悲伤 bēishāng

    - Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显然

  • volume volume

    - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • volume volume

    - shì 显然 xiǎnrán

    - Tất nhiên là họ đã.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shí 多岁 duōsuì le 可不 kěbù 显得 xiǎnde 老苍 lǎocāng

    - bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.

  • volume volume

    - 显然 xiǎnrán fèn 工作 gōngzuò 薪酬 xīnchóu 更高 gènggāo

    - Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn

  • volume volume

    - 海龟 hǎiguī dāng 宠物 chǒngwù yǎng 显然 xiǎnrán shì 残忍 cánrěn de

    - Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 显然 xiǎnrán shì 心目 xīnmù zhōng de 嫌疑人 xiányírén 一号 yīhào

    - Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 显然 xiǎnrán 过分 guòfèn le

    - Lời nói của hắn rõ ràng là quá đáng.

  • volume volume

    - 显然 xiǎnrán 这是 zhèshì 小集团 xiǎojítuán de 特点 tèdiǎn

    - Rõ ràng đó là cách mà bè phái này hoạt động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao