Đọc nhanh: 半明半暗 (bán minh bán ám). Ý nghĩa là: tranh tối tranh sáng; tranh sáng tranh tối.
半明半暗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh tối tranh sáng; tranh sáng tranh tối
光线不充足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半明半暗
- 半明半暗
- tranh tối tranh sáng
- 半明 不暗
- tranh tối tranh sáng
- 这个 房间 半明半暗
- Căn phòng này nửa sáng nửa tối.
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 他 吭哧 了 半天 我 也 没有 听 明白
- anh ấy ấp a ấp úng cả buổi, tôi chả hiểu gì cả.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 露出 半个 屁屁 不 代表 你 性感 , 只能 说明 你 内裤 买 小 了
- Lộ một nữa mông không có nghĩa là bạn gợi cảm, nó chỉ cho thấy đồ lót của bạn mua quá nhỏ mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
明›
暗›